Nhãn hiệu :
|
KIA FRONTIER K250B
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô chở rác
|
Xuất xứ :
|
---
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty CP XNK Ô tô và xe chuyên dụng Việt Nam
|
Địa chỉ :
|
Km3 Quốc lộ 23, tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
3200
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
1320
|
kG
|
- Cầu sau :
|
1880
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
1600
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
4995
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
5775 x 1925 x 2440
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
--- x --- x ---/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2810
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1470/1270
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4CB
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
2497 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
96 kW/ 3800 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
6.50R16 /5.50R13
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Kích thước lòng thùng chở rác: 1.430/1.400 x 1.750 x 1.305 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu gom rác; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại Việt Nam
|
Hình dáng
|
4 trụ vát cong trơn
|
Thể tích thùng chứa ép rác
|
03 m3
|
Vật liệu chính
|
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
Vật liệu sàn thùng trên
|
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
|
Vật liệu sàn thùng dưới
|
Thép tấm SS400 độ dày 5mm
|
Vật liệu nóc thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 -05 mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 – 05mm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
Kết cấu vật liệu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao,
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
Chu kỳ ép rác
|
10- 20 giây
|
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
CƠ CẤU NẠP RÁC
|
Thể tích máng ép
|
0.5 m3
|
Vật liệu thành
|
Thép tấm Q345 dày 04 mm
|
Vật liệu máng cuốn
|
Thép tấm Q345 dày 04 mm
|
Vật liệu Lưỡi cuốn
|
Thép tấm Q345 dày 06 mm
|
Vật liệu khung xương đinh hình
|
Thép tấm Q345 dày 06 mm
|
Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép
|
15 – 18 s
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
|
Dung tích thùng chứa
|
100 Lít
|
Vật liệu
|
Thép tấm Q345 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
|
Cơ cấu nạp rác
|
Cơ cấu nạp rác
|
Sử dụng một trong những cơ cấu sau
· Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
· Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( thùng 200 -240 lít
|
Kiểu vận hành
|
Dung xi lanh thủy lực
|
Góc lật thùng thu gom
|
125 – 140 ( độ )
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa
|
500 Kg
|
Thời gian nạp thùng
|
< 10 giây
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
Thời gian xả rác
|
18 giây
|
Bơm thủy lực
|
· Bơm Pít tong Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
· Bơm kép : ITALIA
· Lưu lượng bơm : 40 – 160 cc /vòng
· Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
· Áp suất làm việc : 160 (Kg/cm2)
|
VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống van làm việc
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
|
Lưu lượng tối đa
|
70 lít / phút
|
Áp suất tối đa
|
340 Kg/cm2
|
XY LANH XẢ RÁC
|
Nguyên lý hoạt động
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
Số lượng
|
01
|
Áp suất lơn nhất
|
180 kg/cm2
|
Hành trình làm việc
|
1253 mm
|
Lực đẩy lơn nhất
|
10 tấn
|
XY LANH THỦY LỰC KHÁC
|
Xy lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh nâng thùng phụ
|
02 chiếc
|
Xy lanh càng gắp
|
01 chiếc
|
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc )
|
02 chiếc
|
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa )
|
01 chiếc
|
Loại xy lanh
|
· 1 tầng tác động 2 chiều
· Vỏ xy lanh lắp ráp trong nước
· Ti xy lanh lắp ráp trong nước
|
Chất lượng
|
Linh kiện nhập khẩu , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùngVIỆT TRUNG. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
Dung tích thùng dầu
|
80 Lít
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
|
· Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
|
Điều khiển cuốn ép rác
|
· Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ
|
Sơn thùng
|
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao.
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
Xe cơ sở
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
Phụ kiện đi kèm
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
Hệ Thống Thủy Lực
|
Bơm thuỷ lực Chính hãng
|
Van phân phối ITALIA
|
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước
|
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo
|