Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Tổng quan về sản phẩm Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Giá bán (tham khảo)1,900,000,000 VNĐ

Năm sản xuất 2024 - 2025

Nhóm sản phẩm Xe quét rác - xe quét đường hút bụi

Thương hiệu Xe tải Hino

Xuất xứ: Việt Nam

Công thức bánh xe: 4x2 (1 cầu chủ động)

Tổng trọng lượng: Kg

Tải trọng: Kg

Tự trọng: kg

Kích thước tổng thể: mm

Kích thước thùng hàng: mm

Dung tích: khối m3 000L

Vay vốn: vay vốn ngân hàng 70%

Bảo hành: 12 tháng

Đăng kiểm: Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm

Vận chuyển: Vận chuyển tận nơi theo yêu cầu

Thời gian giao hàng: Hàng giao ngay

Giới thiệu về Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Xe quét rác Hino 5 khối 5m3 là sản phẩm xe quét đường quét hút bụi đường dung tích bồn 4 khối rác 1 khối nước đóng trên nền xe tải hino FC FC9JETA do VIETTRUCK đóng mới với hệ chuyên dùng nhập khẩu

Xe quét rác hút bụi đường nhãn hiệu HINO

  •  Xe cơ sở: FC9JESW
  •  Công thức bánh xe 4x2
  •  Tổng tải trọng: 10.400 Kg
  •  Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
  •  Dung tích xi lanh: 165 PS - (2.500 vòng/phút)- Kíchthướcbaongoài (D x R x C) (mm): 6.140 x 2.275  x 2.470
  •  Lốpxe (trước/sau): 8.25.-16
  •  Dung tích hệ thống chứa rác 4m3 + nước 1m3.

Thông số kỹ thuật về sản phẩm Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

  1. Thông số chung

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô quét đường

1.2

Nhãn hiệu, số loại

 

HINO FC9JESW

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2

1.4

Năm sản xuất

 

2016, mới 100%

1.5

Xe cơ sở

 

Model: FC9JESW, hàng liên doanh Nhật - Việt (sản xuất tại Nhật và được Cty LD TNHH Hino Motor Việt nam lắp ráp tại Việt Nam)

  1. Thông số về kích thước

2.1

Kích thước chung (Dài x Rộng x Cao)

mm

6540x2500x2650

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3420

2.3

Vệt bánh xe (Trước/ Sau)

mm

1770/1660

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngoài

mm

1930

2.5

Chiều dài đầu xe

mm

1145

2.6

Chiều dài đuôi xe

mm

1975

2.7

Khoảng sáng gầm xe

mm

105

2.8

Góc thoát trước/ sau

Độ

23/7

2.9

Chiều rộng ca bin

mm

2275

2.10

Chiều rộng thùng hàng

mm

2500

  1. Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân

kg

5870

  • Phân bố lên trục 1

kg

2560

  • Phân bố lên trục 2

kg

3310

3.2

Khối lượng nước chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

800

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

3050

3.4

Khối lượng nước chuyên chở theo thiết kế

kg

800

3.5

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

kg

3050

3.6

Khối lượng cho phép chở

Người

02 (130 kg)

3.7

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

9850

  • Phân bố lên trục 1

kg

3050

  • Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.8

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

9850

3.9

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở

kg

3600/6800

  1. Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe

km/h

85,3

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được

%

37,94

4.3

Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải

độ

40,97

4.4

Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến 200 m

s

23,25

4.5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất bánh xe phía trước ngoài

m

6,0

  1. Động cơ

5.1

Nhà sản xuất, kiểu loại

 

J05E TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát

 

Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 4 xy lanh đặt thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5.3

Dung tích xy lanh

cm3

5123

5.4

Tỉ số nén

 

18:1

5.5

Đường kính xy lanh x hành trình piston

mm x mm

112 x 130

5.6

Công suất lớn nhất

kW/v/ph

118/2500

5.7

Mô men xoắn lớn nhất

N.m/v/ph

515/1500

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu

 

Phun trực tiếp

5.9

Bố trí động cơ lên khung xe

 

Phía trư­ớc

  1. Ly hợp

6.1

Nhãn hiệu

 

Theo động cơ

6.2

Kiểu loại

 

Đĩa ma sát khô

6.3

Kiểu dẫn động

 

Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

  1. Hộp số

7.1

Nhãn hiệu

 

-

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

7.4

Tỷ số truyền hộp số chính

 

i1= 8,190

i2= 5,072

i3= 2,981

i4= 1,848

i5= 1,343

i6 = 1,000

il = 7,619

  1. Các đăng dẫn động

8.1

Kiểu loại

 

Không đồng tốc

8.2

Số lượng

 

Hai đoạn có ổ đỡ trung gian

  1. Hệ thống lái

9.1

Kiểu loại cơ cấu lái

 

Trục vít – êcu – bi, dẫn động cơ khí, có trợ lực thuỷ lực

9.2

Tỷ số truyền cơ cấu lái

 

18,6

  1. Hệ thống phanh    

10.1

Phanh chính

 

Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực, điều khiển khí nén

10.2

Phanh dừng

 

Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số

  1.  Hệ thống treo

11.2

Hệ thống treo trước

 

Phụ thuộc, Nhíp lá nửa ê líp, Giảm chấn thuỷ lực

11.3

Hệ thống treo sau

 

Phụ thuộc, Nhíp lá nửa ê líp

  1.  Cầu

12.1

Cầu dẫn hướng

 

Cầu trước

12.1.1

Kiểu cầu trước

 

Kiểu chữ I

12.1.2

Tải trọng cho phép

kg

3600

12.2

Cầu chủ động

 

Cầu sau

12.2.1

Kiểu cầu sau

-

Kiểu cầu ống

12.2.2

Tải trọng cho phép

kg

6800

12.2.3

Tỷ số truyền cầu sau

io

4,333

  1.  Vành bánh xe, lốp

13.1

Số lượng

 

6 + 1

13.2

Lốp trước

 

Đơn 8.25-16 (131/129J)

13.3

Lốp sau

 

Kép 8.25-16(131/129J)

  1. Hệ thống điện

14.1

Điện áp hệ thống

V

24V – 50A

14.2

Ác quy (số lượng, điện áp, dung lượng)

 

2x12Vx65Ah

14.3

Máy phát điện (điện áp/cường độ)

V/A

24V/50A

14.4

Động cơ khởi động (điện áp/công suất)

V/kW

4,5kW, 24V

14.5

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu

 

 

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước

 

Giữ nguyên của ô tô cơ sở

Đèn báo rẽ

02

Màu vàng

Đèn phanh và kích thước sau

02

Màu đỏ

Đèn soi biển số

01

Màu trắng

Đèn lùi

01

Màu trắng

Tấm phản quang

02

Màu đỏ

  1.  Ca bin

15.1

- Kiểu ca bin

- Chiều rộng ca bin

 

mm

Kiểu lật

2275

  1. Thùng xe

16.1

Mô tả

 

Thùng chở bụi

16.2

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

mm

3100/2200x1975x

1170/300

17

Thiết bị chuyên dùng

17.1

Nhãn hiệu, kiểu loại động cơ dẫn động cụm quét đường

-

JE493G3

17.1.1

Nhiên liệu sử dụng, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát

-

Diesel, tăng áp, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

17.1.2

Công suất lớn nhất

kW/v/p

57 kW/3600 v/p

17.1.3

Mô men xoắn lớn nhất

N.m/

v/p

172 N.m/2000 v/p

17.1.4

Đường kính x hành trình xy lanh

mm

93 x 102

17.1.5

Tỷ số nén

-

18:1

17.2

Quạt hút

-

 

17.2.1

Nhãn hiệu, kiểu loại

-

YUADA, YD5060

17.2.2

Công suất lớn nhất

kW

30

17.2.3

Tốc độ làm việc

v/p

2400 - 2600

17.2.4

Lưu lượng hút trung bình

m3/h

10000

17.2.5

Đường kính quạt hút

mm

900

17.2.6

Loại quạt, loại truyền động

-

Quạt ly tâm, truyền động từ ổ đĩa vào bộ ly hợp và dây đai

17.3

Chổi quét

  • Đường kính
  • Tốc độ quét (Cao – trung bình – thấp)

 

mm

V/p

 

900

110 v/p - 80 v/p - 60 v/p

17.4

Dung tích téc nước dập bụi

m3

0,8

17.5

Khả năng chịu tải lớn nhất của cụm quét hút

kg

7.000

Hình ảnh về Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Video về sản phẩm Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

Showroom đông anh, bãi xe công ty Viettruck
Giới thiệu sản phẩm công ty cổ phần XNK ô tô và xe chuyên dụng Việt Nam

Hỗ trợ khách hàng khi mua xe Xe quét rác 5 khối (5m3) Hino FC

 

VIETTRUCK Chuyên nhập khẩu đóng mới các loại xe chuyên dụng cũ, mới cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô tải trả góp với giá bán cạnh tranh, thủ tục nhanh gọn phụ tùng thay thế chính hãng.

1. Chính sách bán hàng

  • Giảm giá khi mua 100% tiền mặt, Xe nhập khẩu trực tiếp, đóng mới chính hãng Giá bán cạnh tranh 

  • Vay trả góp 60 - 80% giá trị xe lãi xuất ngân hàng thời gian nhanh gọn 3 ngày kể từ khi hoàn thiện hồ sơ, hỗ trợ lãi xuất ưu đãi, tư vấn nhiệt tình miễn phí

  • Hỗ trợ thủ tục Đăng ký, đăng kiểm, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "chìa khóa trao tay"

  • Bảo hành 1 năm hoặc 20.000km hoặc theo tiêu chuẩn của tưng loại xe tại các đại lý được ủy quyền trên toàn quốc. Công ty có nhà xưởng, gara, xe lưu động cùng đội ngũ cán bộ kỹ thuật nhiệt tình, năng động, tay nghề cao bảo hành sửa chữa tận nơi.

  • Đóng mới, sửa chữa, thiết kế mới cải tạo thay thế các sản phẩm xe chuyên dùng, thùng kín, thùng đông lãnh, xe téc, xe rác, xe téc nước, téc dầu, gắn cẩu, lắp nâng đầu trọn gói bao hồ sơ cải tạo hồ sơ thiết kế mới các loại xe tải xe chuyên dùng

  • Phụ tùng thay thế chính hãng, nhanh gọn, những phụ tùng cơ bản có sẵn, phụ tùng khác cung cấp trong vòng 3 ngày

  • Chúng tôi cam kết tất cả sản phảm chúng tôi bán ra đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và được đăng kiểm việt nam cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật.

2. Một số hình ảnh về công ty

3. giao hàng:

  • Thời gian giao hàng và hoàn thiện hồ sơ tùy vào từng loại sản phẩm
  • Địa điểm Giao hàng: tại kho hàng bên bán tại Hà Nội hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng. Do là sản phẩm chuyên dùng nên yêu cầu được hướng dẫn vận hành chi tiết tại các đại lý, cửa hàng địa điểm bán hàng tại 64 tỉnh thành trên toàn quốc như sau:

Địa điểm tại An Giang

Địa điểm tại Vũng Tàu

Địa điểm tại Yên Bái

Địa điểm tại Bắc Kạn

Địa điểm tại Thanh Hóa

Địa điểm tại Quảng Nam

Địa điểm tại Bắc Giang

Địa điểm tại Bắc Ninh

Địa điểm tại Bình Dương

Địa điểm tại Bình Định

Địa điểm tại Huế

Địa điểm tại Quảng

Địa điểm tại Bến Tre

Địa điểm tại Bình Phước

Địa điểm tại Bình Thuận

Địa điểm tại Cà Mau

Địa điểm tại Tây Ninh

Địa điểm tại Quảng Trị

Địa điểm tại Cao Bằng

Địa điểm tại Cần Thơ

Địa điểm tại Đà Nẵng (TP)

Địa điểm tại Đắk Lắk

Địa điểm tại Thái Bình

Địa điểm tại Sóc Trăng

Địa điểm tại Đắk Nông

Địa điểm tại Điện Biên

Địa điểm tại Đồng Nai

Địa điểm tại Đồng Tháp

tại Tuyên Quang

Địa điểm tại Phú Yên

Địa điểm tại Gia Lai

Địa điểm tại Hà Giang

Địa điểm tại Hà Nam

Địa điểm tại Hà Nội

Địa điểm tại Vĩnh Long

Địa điểm tại Quảng Bình

Địa điểm tại Hà Tĩnh

Địa điểm tại Hải Dương

Địa điểm tại Hải Phòng

Địa điểm tại Hòa Bình

Địa điểm tại Tiền Giang

Địa điểm tại Quảng Ngãi

tại Hồ Chí Minh

Địa điểm tại Thái Nguyên

Địa điểm tại Hưng Yên

Địa điểm tại Khánh Hòa

Địa điểm tại Sơn La

Địa điểm tại Trà Vinh

Địa điểm tại Kiên Giang

Địa điểm tại Kon Tum

Địa điểm tại Lai Châu

Địa điểm tại Lạng Sơn

Địa điểm tại Ninh Bình

Địa điểm tại Ninh Thuận

Địa điểm tại Long An

Địa điểm tại Nam Định

Địa điểm tại Nghệ An

Địa điểm tại Lào Cai

Địa điểm tại Phú Thọ

Địa điểm tại Lâm Đồng