MODEL
|
FC
|
Tổng tải trọng
|
Kg
|
10.400
|
Tự trọng dự kiến
|
Kg
|
5110
|
Kích thước xe
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.420
|
Kích thước bao ngoài dự kiến (DxRxC)
|
mm
|
6120 x 2290 x 2550
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối
|
mm
|
4.285
|
Động cơ
|
Model
|
|
J05E - UA
|
Loại
|
|
Động cơ Diesel HINO J05E - UA (Euro 4)
tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Công suất cực đại
(Jis Gross)
|
KW
|
132 - (2.500 vòng/phút)
|
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross)
|
N.m
|
520 - (1.500 vòng/phút)
|
Đường kính xylanh x hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
Dung tích xylanh
|
cc
|
5.123
|
Tỷ số nén
|
|
18:1
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
|
Bơm Piston
|
Ly hợp
|
Loại
|
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
Model
|
|
LX06S
|
Loại
|
|
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
Hệ thống lái
|
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
Hệ thốnh phanh
|
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Cỡ lốp
|
|
8.25 - 16 (8.25R16)
|
Tốc độ cực đại
|
Km/h
|
102
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan(%)
|
44,4
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
|
Thùng nhiên liệu
|
L
|
100
|
Tính năng khác
|
|
|
Hệ thống phanh phụ trợ
|
|
Không có
|
Hệ thống treo cầu trước
|
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
|
Cửa sổ điện
|
|
Có
|
Khoá cửa trung tâm
|
|
Có
|
CD&AM/FM Radio
|
|
Có
|
Số chỗ ngồi
|
Người
|
3
|
Hệ chuyên dùng
|
Thùng chứa
|
Vật liệu
|
Thép Q345 + inox + nhôm
|
Hình dạng
|
Hình hộp,vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong
|
Dung tích lòng trong thùng chứa
|
5 m3
|
Bơm nước áp lực cao
|
Pratissoli
|
Model: KS 36
Series 75HP
|
Lưu lượng
Áp suất
g/min/r.p.m
Công suất
Kích thướt
|
163l/min
160 bar
1500/1800/2200
76 HP ≈ 56 KW
582 x 483 x 261 (mm)
|
Xuất xứ
|
Ý
|
Hệ thống chuyên dùng
|
Súng phun cao áp
|
|
Đầu phá bùn
|
đồng bộ
|
Tang quấn ống phun rửa
|
quấn bằng tay
|
Tang quấn ống phá bùn
|
Điều khiển bằng thủy lực
|
Hệ thống điều khiển, bảng điều khiển
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|
Các thiết bị khác trên xe
|
Bảo hiểm sườn 2 bên: 01 bộ
|
Chắn bùn (inox)
|