Nhãn hiệu :
|
ISUZU FRR90HE4
|
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô chở rác
|
|
Xuất xứ :
|
---
|
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty CP XNK Ô tô và xe chuyên dụng Việt Nam
|
|
Địa chỉ :
|
Km3 Quốc lộ 23, tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội
|
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
5905
|
kG
|
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
2605
|
kG
|
|
- Cầu sau :
|
3300
|
kG
|
|
Tải trọng cho phép chở :
|
4600
|
kG
|
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
10700
|
kG
|
|
Thông số về kích thước
|
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6300 x 2280 x 2720
|
mm
|
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
1670 x 2200 x 1350/1250
|
mm
|
|
Khoảng cách trục :
|
3410
|
mm
|
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1795/1660
|
mm
|
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
|
|
Động cơ :
|
D4CB
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
4HK1E4CC
|
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích :
|
5193 cm3
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
140 kW/ 2600 v/ph
|
|
Lốp xe :
|
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
|
Lốp trước / sau:
|
8.25 - 16 /8.25 - 16
|
|
Hệ thống phanh :
|
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
|
Hệ thống lái :
|
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Ghi chú:
|
Xi téc chứa nước (4600 lít), bơm nước áp lực cao nhãn hiệu PRATISSOLI model MW40 và cơ cấu phun nước; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
|
Thùng chứa
|
Vật liệu
|
Thép Q345 + inox + nhôm
|
|
Hình dạng
|
Hình hộp,vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong
|
|
Dung tích lòng trong thùng chứa
|
7m3
|
|
Bơm nước áp lực cao
|
Pratissoli
|
Model: KS 36
Series 75HP
|
|
Lưu lượng
Áp suất
g/min/r.p.m
Công suất
Kích thước
|
163l/min
160 bar
1500/1800/2200
76 HP ≈ 56 KW
582 x 483 x 261 (mm)
|
|
|
Xuất xứ
|
Ý
|
|
Hệ thống chuyên dùng
|
Súng phun cao áp
|
|
|
Đầu phá bùn
|
đồng bộ
|
|
Tang quấn ống phun rửa
|
quấn bằng tay
|
|
Tang quấn ống phá bùn
|
Điều khiển bằng thủy lực
|
|
Hệ thống điều khiển, bảng điều khiển
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|
|
|
Các thiết bị khác trên xe
|
Bảo hiểm sườn 2 bên: 01 bộ
|
|
Chắn bùn (inox)
|
|