Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Tổng quan về sản phẩm Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Giá bán (tham khảo)2,400,000,000 VNĐ

Năm sản xuất 2024 - 2025

Tình trạng Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm Xe chữa cháy - Xe cứu hỏa

Thương hiệu Xe tải Hino

Xuất xứ: TQ

Công thức bánh xe: 4x2 (1 cầu chủ động)

Giới thiệu về Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Xe chữa cháy 12 khối 3 chân Hino FM là sản phẩm xe ô tô cứu hỏa đóng trên nền xe tải hino FM8JN7A euro 4 có chức năng hỗ trợ cấp nước chữa cháy hay tiếp nước cứu hỏa với dung tích téc nước lớn 12 khối.

Với dung tích téc 12 khối xe chữa cháy Hino 3 chân FM có dung tích bồn chứa nước 10 khối dung tích bồn chứa bọt 2 khối là loại xe chứa cháy có dung tích lớn chó thể vừa sử dụng chữa cháy, vừa kết hợp phun nước rửa đường vừa kếp hợp tiếp nước chữa cháy cho loại xe cứu hỏa có công suất lớn.

Xe ô tô chữa cháy (có chức năng tiếp nước cứu hỏa) hoặc kết hợp phun nước rửa đường.

Mới 100%

Dung tích bồn chứa 12m3

Cabin đơn: 3 người ngồi

Xe tiếp nước, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở Hino FM8JN7A động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Thiết kế chắc chắn, trong quá trình di chuyển.

Bơm tiếp nước: Pentax, CA50-250A

Xe cơ sở được bảo hành tối đa 2 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Hệ chuyên dùng được bảo hành tối đa 1 năm với những lỗi của nhà sản xuất. Việc bảo hành không được áp dụng cho những chi tiết bị hao mòn chi tiết theo sổ bảo hành kèm theo.

Thông số kỹ thuật về sản phẩm Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

TT

Thông số, đặc tính kỹ thuật

THÔNG SỐ

A

Thông tin chung

1.

Chủng loại xe

Xe tiếp nước

2.

Model

MKFT-130

3.

Dung tích téc nước

13.000 lít

4.

Xe nền (chassis)

Hino FM8JN7A

5.

Tổng trọng tải (kg)

24.000

6.

Kích thước: (mm)

 

Dài

8.700

Rộng

2.490

Cao

2.795

7.

Bơm tiếp nước

 

Hiệu

Pentax, nhập khẩu từ Italy, mới 100%

Model:

CA50-250A

Lưu lượng tối đa

1.300lít/phút

Truyền động lên trục bơm

Các đăng

Hệ thống mồi chân không

Hệ thống EDUCTOR lấy khí nén từ máy nén khí của xe cơ sở thông qua hệ thống điều khiển

8.

Chất lượng hàng hoá

- Xe cơ sở Hino FM8JN7A satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu..: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;

- Hệ thống bơm Ebara nhập khẩu

9.

Nước lắp ráp

Việt Nam

10.

Màu sơn của vỏ xe

Màu đỏ

B

Thông số kỹ thuật chi tiết của xe cơ sở

I

Xe cơ sở (chassis)

 

1.

Hiệu

Hino

2.

Model

FM8JN7A

3.

Kích thước DxRxC (mm)

8.700 x 2.490 x 2.795

4.

Chiều dài cơ sở (mm)

4.130 + 1.350

5.

Tải trọng trục trước (kg)

6.500

6.

Tổng trọng tải (kg)

24.000

7.

Tự trọng của xe (kg)

7.540

II

Cabin

 

1.

Loại

Đơn, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

2.

Số cửa

2

3.

Số chỗ ngồi

3

4

Radio – CD

5

Máy lạnh

6.

Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quãng, ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa

III

Động cơ

 

1.

Loại

Động cơ Diesel Hino, model: J08E-WD, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Phun nhiên liệu trực tiếp, có trang bị tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước

2.

Hộp số

Cơ khí, số sàn điều khiển bằng tay

3.

Công suất cực đại Jiss Gross (PS)

280 PS – 2.500 vòng/phút

4.

Mô men lớn nhất Jiss Gross N.m

824 – (1.500 vòng/phút)

5.

Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)

112x130

6.

Dung tích xy lanh (cc)

7.684

7.

Tỷ số nén

18:1

IV

Hệ thống truyền lực

 

1.

Kiểu truyền lực bánh xe

6x4

2.

Ly hợp

Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.

3.

Vận tốc lớn nhất

  1. m/h

4.

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)

39,5%

V

Hệ thống treo

 

1.

Trục trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

2.

Trục 2, 3

Phụ thuộc kiểu treo cân bằng, nhíp kép bán elíp.

3.

Lốp

11 cái (kể cả lốp dự phòng)

4.

Cỡ lốp trước (đơn)

11.00R20-16

5.

Cỡ lốp sau (đôi)

11.00R20-16

VI

Hệ thống lái

 

1.

Tay lái

Bên trái, phù hợp với luật đường bộ Việt Nam

2.

Kiểu cơ cấu lái

Loại trục vít ê cu bi

3.

Dẫn động

Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực

4.

Cột lái

Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.

VII

Hệ thống phanh

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và phù hợp với TCVN

1.

Phanh chính:

- Kiểu loại: Bánh trước/Bánh sau

- Dẫn động

Má phanh tang trống/Má phanh tang trống

Thủy lực – Khí nén mạch kép

2.

Phanh đỗ xe:

  • Kiểu loại
  • Dẫn động
  • Tác động

 

Má phanh tang trống

Cơ khí

Trục thứ cấp hộp số

VIII

Hệ thống khác

 

1.

Cửa sổ điện

2.

Khóa cửa trung tâm

3.

CD, AM/FM Radio

4.

Hệ thống điện

24V

5.

Ắc quy

24V, 65Ah

6.

Máy phát, khởi động

24V, 60A/24V, 4,5kW

7.

Thùng nhiên liệu

200 lít, có khóa nắp

8.

Radio

9.

Máy lạnh

C

Hệ thống xe tiếp nước

I

Téc chứa nước và bọt

 

1.

Dung tích téc nước

10 khối, mới 100%

2

Dung tích téc chứa bọt

2 khối

3

Hình dạng

Hình Elíp

6.

Cửa cấp nước từ bơm

01 cửa đường kính 3’’ với khớp nối nhanh theo TCVN

7.

Nắp kiểm tra

01 nắp trên nóc thùng D 500 mm

8.

Lỗ thoát nước

Đường kính 2’’

9.

Lắp đặt

Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít

10.

Đường cấp nước từ ngoài

02 cửa hai bên thành xe kích thước 2 ½’’ với khớp nối nhanh 65 theo TCVN

II

Sàn thao tác, lan can bảo vệ và thùng dụng cụ

 

1.

Sàn thao tác

Có 03 sàn thao tác (trước, trên và sau bồn) làm bằng thép tấm CT3 dầy 3mm bề mặt có gân chống trượt

2.

Lan can bảo vệ

Có 03 lan can bảo vệ, vật liệu bằng Inox

3.

Thùng dụng cụ

Có 04 thùng dụng cụ làm bằng thép tấm CT3. (01 thùng dụng cụ dùng chung, 02 thùng chứa ống hút, 01 thùng chứa vòi phun)

III

Bơm tiếp nước

 

1.

Giới thiệu chung

Bơm Petax (của ý) một cấp áp suất với cánh bơm bằng đồng, trúc bơm bằng thép không rỉ, vỏ bơm bằng gang đúc

3.

Xuất xứ

Italya

4.

Vị trí đặt bơm

Phía bênlái

5.

Kiểu

Bơm ly tâm

6.

Hoạt động

Truyền động các đăng

IV

Dẫn động PTO

 

1.

Bộ truyền lực bao gồm

- Bộ trích lực PTO

- Trục truyền động

- Hộp số trung gian

- Ổ đỡ trung gian (ổ bi treo)

V

Họng xả, họng hút

 

1.

Họng xả:

 

- Vị trí

Hai bên hông xe về phía sau có khớp nối nhanh bằng hợp kim nhôm

2.

Họng hút (họng tiếp nước):

 

- Vị trí

Bên lái, có khớp nối nhanh, van bi loại tay gạt

VI

Lăng giá

1.

Vị trí

Lắp cố định trên nóc xe

2.

Loại

Xoay liên tục, phun thẳng, phun xa

3.

Tầm phun xa

45 m

VII

Thiết bị điện và cảnh báo

Toàn bộ hệ thống dèn báo hiệu, còi hị, loa phát thanh được trang bị đồng bộ bao gồm dây nguồn, dây tín hiệu, bát đỡ và lắp đặt hoàn chỉnh theo xe

 

Đèn báo hiệu: Loại American Lightbar, đế dẹp, hộp vông, còi hụ điện tử đa giọng, micrô, ampli, loa phát thanh.

  • Điện thế: DC 12V/24V
  • Dòng: 16,7A
  • Tốc độ chớp: 140 vòng/phút
  • Bóng đèn: 12V 50W x 4
  • Vật liệu khung: Polycarbonate
  • Màu: Xanh và đỏ
  • Chiều dài 1,2m

Công suất loa (còi điện tử): 60W

 

Ampli - Còi hú : Loại: Siren Amplifier

  • Điện thế : DC 12V/24V
  • Công suất phát thanh : 60W
  • Còi hụ điện tử đa giọng
  • Micro

VIII

Trang thiết bị đi kèm

1.

Bình chữa cháy xách tay

01 chiếc

2.

Đèn tìm kiếm trên nóc

01 chiếc

3.

Lốp dự phòng

01 chiếc

4.

Kích thủy lực

01 chiếc

5.

Tuýp mở lốp

01 chiếc

6.

Ống hút nước DN125: 03 x 3m có khớp nối phù hợp với TCVN

01 chiếc

7.

Bộ lọc hút có giỏ lưới chắn rác, van một chiều, có khớp nối nhanh DN125 (theo TCVN)

01 bộ

8.

Dây kéo ống hút bằng inox có bọc nhựa, hai đầu có móc khóa (Æ 10 x 10 mét)

01 cuộn

9.

Khóa tháo lắp vòi tiếp nước

02 cái

10.

Khóa tháo lắp ống hút

02 cái

11.

Con đội và tay quay, tube mở lốp

01 bộ

12.

Túi dụng cụ bảo dưỡng (bao gồm các dụng cụ bảo dưỡng)

01 túi

13.

Đèn pha trên nóc xe

02 cái

14.

Đèn pha chiếu sáng hiện trường

01 bộ

15.

Bộ dụng cụ kèm theo xe tiếp nước

01 bộ

16.

Sổ bảo hành

01 cuốn

17.

Sách hướng dẫn bảo hành

01 Cuốn

Hình ảnh về Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Video về sản phẩm Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

Showroom đông anh, bãi xe công ty Viettruck
Giới thiệu sản phẩm công ty cổ phần XNK ô tô và xe chuyên dụng Việt Nam

Hỗ trợ khách hàng khi mua xe Xe chữa cháy 12 khối Hino FM8JN7A 10 khối nước 2 khối bọt

 

VIETTRUCK Chuyên nhập khẩu đóng mới các loại xe chuyên dụng cũ, mới cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô tải trả góp với giá bán cạnh tranh, thủ tục nhanh gọn phụ tùng thay thế chính hãng.

1. Chính sách bán hàng

  • Giảm giá khi mua 100% tiền mặt, Xe nhập khẩu trực tiếp, đóng mới chính hãng Giá bán cạnh tranh 

  • Vay trả góp 60 - 80% giá trị xe lãi xuất ngân hàng thời gian nhanh gọn 3 ngày kể từ khi hoàn thiện hồ sơ, hỗ trợ lãi xuất ưu đãi, tư vấn nhiệt tình miễn phí

  • Hỗ trợ thủ tục Đăng ký, đăng kiểm, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "chìa khóa trao tay"

  • Bảo hành 1 năm hoặc 20.000km hoặc theo tiêu chuẩn của tưng loại xe tại các đại lý được ủy quyền trên toàn quốc. Công ty có nhà xưởng, gara, xe lưu động cùng đội ngũ cán bộ kỹ thuật nhiệt tình, năng động, tay nghề cao bảo hành sửa chữa tận nơi.

  • Đóng mới, sửa chữa, thiết kế mới cải tạo thay thế các sản phẩm xe chuyên dùng, thùng kín, thùng đông lãnh, xe téc, xe rác, xe téc nước, téc dầu, gắn cẩu, lắp nâng đầu trọn gói bao hồ sơ cải tạo hồ sơ thiết kế mới các loại xe tải xe chuyên dùng

  • Phụ tùng thay thế chính hãng, nhanh gọn, những phụ tùng cơ bản có sẵn, phụ tùng khác cung cấp trong vòng 3 ngày

  • Chúng tôi cam kết tất cả sản phảm chúng tôi bán ra đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và được đăng kiểm việt nam cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật.

2. Một số hình ảnh về công ty

3. giao hàng:

  • Thời gian giao hàng và hoàn thiện hồ sơ tùy vào từng loại sản phẩm
  • Địa điểm Giao hàng: tại kho hàng bên bán tại Hà Nội hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng. Do là sản phẩm chuyên dùng nên yêu cầu được hướng dẫn vận hành chi tiết tại các đại lý, cửa hàng địa điểm bán hàng tại 64 tỉnh thành trên toàn quốc như sau:

Địa điểm tại An Giang

Địa điểm tại Vũng Tàu

Địa điểm tại Yên Bái

Địa điểm tại Bắc Kạn

Địa điểm tại Thanh Hóa

Địa điểm tại Quảng Nam

Địa điểm tại Bắc Giang

Địa điểm tại Bắc Ninh

Địa điểm tại Bình Dương

Địa điểm tại Bình Định

Địa điểm tại Huế

Địa điểm tại Quảng

Địa điểm tại Bến Tre

Địa điểm tại Bình Phước

Địa điểm tại Bình Thuận

Địa điểm tại Cà Mau

Địa điểm tại Tây Ninh

Địa điểm tại Quảng Trị

Địa điểm tại Cao Bằng

Địa điểm tại Cần Thơ

Địa điểm tại Đà Nẵng (TP)

Địa điểm tại Đắk Lắk

Địa điểm tại Thái Bình

Địa điểm tại Sóc Trăng

Địa điểm tại Đắk Nông

Địa điểm tại Điện Biên

Địa điểm tại Đồng Nai

Địa điểm tại Đồng Tháp

tại Tuyên Quang

Địa điểm tại Phú Yên

Địa điểm tại Gia Lai

Địa điểm tại Hà Giang

Địa điểm tại Hà Nam

Địa điểm tại Hà Nội

Địa điểm tại Vĩnh Long

Địa điểm tại Quảng Bình

Địa điểm tại Hà Tĩnh

Địa điểm tại Hải Dương

Địa điểm tại Hải Phòng

Địa điểm tại Hòa Bình

Địa điểm tại Tiền Giang

Địa điểm tại Quảng Ngãi

tại Hồ Chí Minh

Địa điểm tại Thái Nguyên

Địa điểm tại Hưng Yên

Địa điểm tại Khánh Hòa

Địa điểm tại Sơn La

Địa điểm tại Trà Vinh

Địa điểm tại Kiên Giang

Địa điểm tại Kon Tum

Địa điểm tại Lai Châu

Địa điểm tại Lạng Sơn

Địa điểm tại Ninh Bình

Địa điểm tại Ninh Thuận

Địa điểm tại Long An

Địa điểm tại Nam Định

Địa điểm tại Nghệ An

Địa điểm tại Lào Cai

Địa điểm tại Phú Thọ

Địa điểm tại Lâm Đồng