TT
|
Danh mục
|
Thông số kỹ thuật chi tiết:
|
A
|
Thông tin chung về xe chữa cháy
|
|
1
|
Model nền xe
|
HINO XZU342L-NKMTJD3
|
2
|
Sản xuất, phân phối xe chữa cháy
|
VIETTRUCK
|
3
|
Dung tích téc nước/foam
|
2000/200 lít
|
4
|
Tổng tải trọng
|
8.250 kg
|
5
|
Tự trọng của xe
|
2.355 kg
|
6
|
Tải trọng cho phép của xe
|
5.895 kg
|
7
|
Xuất xứ
|
- Xe nền: HINO – Nhật Bản , sản xuất tại Indonesia
- Bơm chuyên dùng chữa cháy: Waterous – Hoa Kỳ
- Lắp ráp:
|
8
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
9
|
Chứng nhận chất lượng
|
ISO 9001:2000
|
B
|
Thông tin kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy
|
|
I
|
Nền xe
|
Hino liên doanh Indonesia - Nhật Bản
|
1
|
Model xe nền
|
HINO XZU342L
|
2
|
Kích thước bao ngoài xe cơ sở
|
- Chiều dài: 6000 mm
- Chiều rộng: 1945 mm
- Chiều cao: 2165 mm
|
3
|
Chiều dài cơ sở轴 距(mm)
|
3380 mm
|
4
|
Vệt bánh trước /sau(mm)
|
1455/1480
|
5
|
Tổng trọng lượng toàn tải lớn nhất
|
8.250 kg
|
6
|
Tay lái
|
Bên trái
|
7
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
II
|
Cabin xe
|
|
1
|
Loại
|
Cabin đơn, 3 chỗ ngồi kể cả lái xe
|
2
|
Kết cấu
|
Cabin được thiết kế hiện đại, cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi của nhân viên chữa cháy thoáng rộng nâng hạ bằng thủy lực, thuận tiện trong công tác bảo trì, bảo dưỡng động cơ.
|
III
|
Động cơ xe
|
|
1
|
Loại
|
Động cơ Diezel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp;
|
2
|
Dung tích xylanh
|
4009cc
|
3
|
Tỷ số nén
|
17:1
|
4
|
Công suất lớn nhất (JIS Gross)
|
130 PS tại 2700 vòng/phút
|
5
|
Momen xoắn cực đại
|
363 N.m tại 1800 vòng/phút
|
6
|
Tốc độ tối đa
|
3.550 vòng/phút
|
7
|
Vận tốc cực đại
|
97 km/h
|
8
|
Khả năng vượt dốc
|
35,4 Tan (e)%
|
9
|
Thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
IV
|
Hệ thống truyền lực
|
|
1
|
Ly hợp
|
Ly hợp ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực khí.
|
2
|
Hộp số
|
Model: M550, 5 số, đồng tốc từ số 1 đến số 5
|
3
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
4
|
Cầu chủ động
|
Cầu sau
|
5
|
Truyền động tới cầu chủ động
|
Trục Các đăng
|
6
|
Tỉ số truyền lực cuối cùng
|
5.143
|
7
|
Khả năng leo dốc lớn nhất (Tang µ)
|
0.338
|
V
|
Hệ thống treo và bánh xe
|
|
1
|
Trục trước
|
Trang bị giảm chấn thủy lực kết hợp nhíp lá.
|
2
|
Trục sau
|
Trang bị nhíp lá
|
3
|
Lốp xe
|
7.50 – 16 – 14 PR
|
VI
|
Hệ thống lái
|
|
1
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực
|
VII
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực, trợ lực chân không
|
VIII
|
Thân xe chữa cháy
|
|
1
|
Kết cấu
|
Thân xe chữa cháy được thiết kế theo từng bộ phận riêng biệt; có thể tháo - lắp từng bộ phận riêng biệt
|
2
|
Vật liệu chế tạo
|
Vật liệu chế tạo Sát-xi là thép gia cường chịu lực cơ học cao, sơn lót phủ chống ăn mòn, sơn hoàn thiện màu đỏ
|
3
|
Lắp đặt
|
Các bộ phận xe chữa cháy lắp ráp với Sát-xi thông qua các các bulong- ecu.
|
IX
|
Khoang điều khiển
|
|
1
|
Cấu tạo
|
Khoang điều khiển của xe chữa cháy chứa đựng tất cả các hệ thống điều khiển để xe chữa cháy
|
2
|
Vật liệu
|
Vật liệu chế tạo khoang điều khiển là các tấm thép chống ăn mòn
|
3
|
Lắp đặt
|
Các thiết bị trong khoang điều khiển được đặt ở các vị trí bơm chữa cháy
|
X
|
Nóc xe
|
|
1
|
Cấu tạo
|
Nóc thân xe của ôtô chữa cháy được thiết kế chống trơn,
|
2
|
Vật liệu
|
Các tấm thép chống ăn mòn
|
3
|
Lắp đặt
|
Lắp trải dàn đều trên mặt nắp thùng nước và thùng foam.
|
XI
|
Téc chứa nước/foam
|
|
1
|
Hình dạng
|
Hình chữ nhật
|
2
|
Kết cấu
|
Téc chứa Nước và téc chứa Foam được lắp đặt các đường ống hút, xả từ máy bơm.
|
3
|
Số khoang chứa nước, chứa foam
|
01 khoang chứa nước và 01 khoang chứa foam riêng biệt.
|
4
|
Kết cấu
|
Thân khoang chứa nước, chứa foam có các gân tăng cứng
|
5
|
Lỗ kiểm tra nước, foam
|
2 lỗ đường kính 450mm
|
6
|
Vật liệu
|
Vật liệu chế tạo téc nước thép không gỉ STS304. STS316;
|
7
|
Dung tích nước/ Foam
|
2.000 lít nước / 300 lít foam
|
8
|
Lắp đặt
|
Bồn chứa nước và foam lắp ráp với sát-xi thông qua các bulon - ecu
|
XII
|
Ngăn chứa dụng cụ chữa cháy
|
|
1
|
Vị trí lắp đặt
|
Lắp đặt 2 bên thân xe
|
2
|
Vật liệu
|
Bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt màu đỏ.
|
3
|
Kết cấu
|
Các khoang được lắp đặt 2 bên thân xe,
|
XIII
|
Hệ thống chữa cháy
|
|
1
|
Bơm chữa cháy ly tâm CLVK
|
Nhập khẩu của Hãng Waterous – Hoa Kỳ
|
2
|
Chủng loại
|
Bơm ly tâm
|
3
|
Vật liệu làm vỏ bơm
|
Gang dẻo
|
4
|
Vật liệu làm đĩa bơm
|
Đồng
|
5
|
Vật liệu làm trục bơm
|
Thép không gỉ, chịu lực cao
|
6
|
Đường kính họng hút
|
100 mm
|
7
|
Đường kính họng phun
|
65 mm
|
8
|
Lưu lượng bơm tại áp suất 1,0Mpa
|
2.403 lít/phút
|
9
|
Thiết bị mồi nước
|
Hệ thống bơm mồi VPOS
|
XIV
|
Bộ trộn foam
|
|
1
|
Đặc tính chung
|
Bộ trộn foam là bộ chia tỷ lệ foam cho mỗi lần hòa trộn với nước
|
2
|
Kiểu
|
Kiểu RTP
|
3
|
Loại
|
Bơm trộn mạch vòng
|
XV
|
Bộ trích công suất PTO
|
|
1
|
Loại
|
Ly hợp điện từ
|
2
|
Vỏ hộp
|
Chất liệu Gang
|
3
|
Bộ truyền
|
Khớp nối ly hợp và trục Các đăng
|
4
|
Vận hành
|
Trích công suất từ hộp số động cơ
|
5
|
Điều khiển
|
Điều khiển bằng van điện từ
|
6
|
Bôi trơn
|
Dầu chuyên dụng
|
7
|
Trục truyền lực
|
Trục Các đăng
|
XVI
|
Lăng giá
|
|
1
|
Kiểu
|
Monitor quay ngang, quay lên, quay xuống
|
2
|
Vị trí lắp đặt
|
Lắp trên nóc bồn nước và bồn foam
|
3
|
Loại
|
Phun đa tác dụng phun chụm phun tơi, phun nước và phun Foam.
|
4
|
Kiểu vận hành
|
Vận hành cơ học
|
5
|
Góc quay theo phương ngang
|
3600
|
6
|
Góc nâng theo phương đứng
|
750
|
7
|
Góc hạ xuống theo phương đứng
|
450
|
XVII
|
Hệ thống đèn và âm thanh
|
|
1
|
Đèn pha phía trước
|
02 đèn pha phía trước
|
2
|
Đèn sương mù
|
02 đèn sương mù trang bị phía trước xe
|
3
|
Đèn soi biển số phía sau
|
01 đèn soi biển số phía sau
|
4
|
Đèn phanh
|
Trang bị phía sau xe
|
5
|
Đèn lùi
|
Trang bị phía sau xe
|
6
|
Đèn kích thước trước/ sau
|
Trang bị phía trước và phía sau xe
|
7
|
Đèn báo rẽ trước/ sau/ bên
|
Trang bị phía trước, sau và 2 bên cửa xe
|
8
|
Đèn quay ưu tiên
|
Đèn hình chữ nhật lắp trên nóc cabin
|
9
|
Đèn chiếu sáng hiện trường
|
02 đèn 12V trên nóc thùng
|
10
|
Đèn chiếu sáng tủ chứa dụng cụ
|
Đèn led tự động sáng khi kéo cửa cuốn lên
|
11
|
Đèn trang trí
|
Trang bị trên trần cabin
|
12
|
Còi hú ưu tiên
|
Còi hụ điện
|
13
|
Micro, loa
|
01 bộ micro, loa và bộ đàm liên lạc
|