I. Thông số kỹ thuật xe chassy Hino XZU:
1. Đặc tính kỹ thuật:
- Linh kiện nhập khẩu Indonesia
- Động cơ Hino 4100QBZL, N04C-VC, 04 máy thẳng hàng, Euro4, turbo tăng áp
- Dung tích xi-lanh 4009 cc
- Công suất cực đại: 104 Kw/ 2500 vòng/phút
- Lốp: 7.50-16
- Hộp số: 05 số tiến, 01 số lùi.
2. Trang thiết bị theo tiêu chuẩn:
- Quạt gió cabin
- Đèn trần, mồi thuốc lá
- 01 kính hậu trong cabin & 02 kính hậu ngoài.
- 01 bánh xe dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn
3. Hệ thống phanh: Dẫn động khí nén 2 dòng - Tang trống
4. Hệ thống lái: Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
5. Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
6. Kích thước xe:
Kích thước tổng thể xe: 6260 x 1990 x 2960mm
1. Bồn:
- Dung tích bồn: 2 m3
- Quy cách bồn: Bồn được đóng mới từ chassy lên. Thân bồn làm bằng thép SS400 dày 4mm, được gia công bằng công nghệ hàn tự động và bán tự động. hoặc bằng inox 304 theo đặt hàng
2. Hệ thống van, mặt pích:
– Van bi 2 cửa: chất liệu nhôm
– Mặt pích: chất liệu nhôm
3. Hệ thống phun: Có thể điều chỉnh được góc phun. Hệ thống phun sau có thể điều chỉnh áp suất phun, mật độ phun. Có thể dùng làm hệ thống tưới cây hoặc hệ thống chữa cháy khi cẩn thiết.
|
Thân xe chữa cháy
|
Kết cấu
|
Thân xe chữa cháy được thiết kế theo từng bộ phận riêng biệt; có thể tháo - lắp từng bộ phận riêng biệt
|
Vật liệu chế tạo
|
Vật liệu chế tạo Sát-xi là thép gia cường chịu lực cơ học cao, sơn lót phủ chống ăn mòn, sơn hoàn thiện màu đỏ
|
Lắp đặt
|
Các bộ phận xe chữa cháy lắp ráp với Sát-xi thông qua các các bulong- ecu.
|
Khoang điều khiển
|
|
Cấu tạo
|
Khoang điều khiển của xe chữa cháy chứa đựng tất cả các hệ thống điều khiển để xe chữa cháy,
|
Vật liệu
|
Vật liệu chế tạo khoang điều khiển là các tấm thép chống ăn mòn,
|
Lắp đặt
|
Các thiết bị trong khoang điều khiển được đặt ở các vị trí bơm chữa cháy
|
Nóc xe
|
|
Cấu tạo
|
Nóc thân xe của ôtô chữa cháy được thiết kế chống trơn,
|
Vật liệu
|
Các tấm thép chống ăn mòn
|
Lắp đặt
|
Lắp trải dàn đều trên mặt nắp thùng nước và thùng foam.
|
Téc chứa nước/foam
|
|
Hình dạng
|
Hình chữ nhật
|
Kết cấu
|
Téc chứa Nước và téc chứa Foam được lắp đặt các đường ống hút, xả từ máy bơm.
|
Số khoang chứa nước, chứa foam
|
01 khoang chứa nước và 01 khoang chứa foam riêng biệt.
|
Kết cấu
|
Thân khoang chứa nước, chứa foam có các gân tăng cứng
|
Lỗ kiểm tra nước, foam
|
2 lỗ đường kính 450mm
|
Vật liệu
|
Vật liệu chế tạo téc nước thép không gỉ STS304. STS316;
|
Dung tích nước/ Foam
|
2.000 lít nước / 300 lít foam
|
Lắp đặt
|
Bồn chứa nước và foam lắp ráp với sát-xi thông qua các bulon - ecu
|
Ngăn chứa dụng cụ chữa cháy
|
|
Vị trí lắp đặt
|
Lắp đặt 2 bên thân xe
|
Vật liệu
|
Bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt màu đỏ.
|
Kết cấu
|
Các khoang được lắp đặt 2 bên thân xe,
|
Hệ thống chữa cháy
|
|
Bơm chữa cháy ly tâm CLVK
|
Nhập khẩu của Hãng Waterous – Hoa Kỳ
|
Chủng loại
|
Bơm ly tâm
|
Vật liệu làm vỏ bơm
|
Gang dẻo
|
Vật liệu làm đĩa bơm
|
Đồng
|
Vật liệu làm trục bơm
|
Thép không gỉ, chịu lực cao
|
Đường kính họng hút
|
100 mm
|
Đường kính họng phun
|
65 mm
|
Lưu lượng bơm tại áp suất 1,0Mpa
|
2.403 lít/phút
|
Thiết bị mồi nước
|
Hệ thống bơm mồi VPOS
|
Bộ trộn foam
|
|
Đặc tính chung
|
Bộ trộn foam là bộ chia tỷ lệ foam cho mỗi lần hòa trộn với nước
|
Kiểu
|
Kiểu RTP
|
Loại
|
Bơm trộn mạch vòng
|
Bộ trích công suất PTO
|
|
Loại
|
Ly hợp điện từ
|
Vỏ hộp
|
Chất liệu Gang
|
Bộ truyền
|
Khớp nối ly hợp và trục Cácđăng
|
Vận hành
|
Trích công suất từ hộp số động cơ
|
Điều khiển
|
Điều khiển bằng van điện từ
|
Bôi trơn
|
Dầu chuyên dụng
|
Trục truyền lực
|
Trục Các đăng
|
Lăng giá
|
|
Kiểu
|
Monitor quay ngang, quay lên, quay xuống
|
Vị trí lắp đặt
|
Lắp trên nóc bồn nước và bồn foam
|
Loại
|
Phun đa tác dụng phun chụm phun tơi, phun nước và phun Foam.
|
Kiểu vận hành
|
Vận hành cơ học
|
Góc quay theo phương ngang
|
3600
|
Góc nâng theo phương đứng
|
750
|
Góc hạ xuống theo phương đứng
|
450
|
Hệ thống đèn và âm thanh
|
|
Đèn pha phía trước
|
02 đèn pha phía trước
|
Đèn sương mù
|
02 đèn sương mù trang bị phía trước xe
|
Đèn soi biển số phía sau
|
01 đèn soi biển số phía sau
|
Đèn phanh
|
Trang bị phía sau xe
|
Đèn lùi
|
Trang bị phía sau xe
|
Đèn kích thước trước/ sau
|
Trang bị phía trước và phía sau xe
|
Đèn báo rẽ trước/ sau/ bên
|
Trang bị phía trước, sau và 2 bên cửa xe
|
Đèn quay ưu tiên
|
Đèn hình chữ nhật lắp trên nóc cabin
|
Đèn chiếu sáng hiện trường
|
02 đèn 12V trên nóc thùng
|
Đèn chiếu sáng tủ chứa dụng cụ
|
Đèn led tự động sáng khi kéo cửa cuốn lên
|
Đèn trang trí
|
Trang bị trên trần cabin
|
Còi hú ưu tiên
|
Còi hụ điện
|
Micro, loa
|
01 bộ micro, loa và bộ đàm liên lạc
|