TT
|
Mô tả
|
Thông số
|
A
|
Thông tin chung về xe chữa cháy
|
1
|
Chủng loại xe
|
Xe chữa cháy nước + foam
|
2
|
Model
|
VTFCC.40H
|
3
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
4
|
Dung tích téc foam
|
400 lít Foam
|
5
|
Xe nền (chassis)
|
Hino FC9JETA
|
6
|
Tổng trọng tải (kg)
|
10.400
|
7
|
Chất lượng hàng hoá
|
- Xe cơ sở Hino FC9JETA satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu...: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;
- Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ;
- Xe mới 100% và sản xuất năm 2015 hoặc mới hơn.
|
8
|
Nước lắp ráp
|
Việt nam
|
9
|
Màu sơn của vỏ xe
|
Màu đỏ
|
B
|
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe cơ sở
|
I
|
Xe cơ sở (chassis)
|
1
|
Hiệu
|
Hino
|
2
|
Model
|
FC9JETA
|
3
|
Kích thước chassy DxRxC (mm)
|
6.140 x 2.290 x 2.470
|
4
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
|
5
|
Vệt bánh xe trước/sau (mm)
|
1.800/1.660
|
6
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
7
|
Tổng trọng tải trọng (kg)
|
10.400
|
8
|
Tự trọng của xe chassy (kg)
|
3.090
|
9
|
Tự trọng xe chữa cháy dự kiến (kg)
|
5.450
|
II
|
Cabin
|
1
|
Loại
|
Cabin đơn nguyên bản theo xe chassy
|
2
|
Số cửa
|
2
|
3
|
Số chỗ ngồi
|
3
|
5
|
Thiết bị lắp đặt trong cabin
|
1/ Hệ thống thông tin lien lạc bộ đàm chỉ huy
Máy bộ đàm thu, phát có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD
|
III
|
Động cơ
|
1
|
Loại
|
Động cơ Diesel Hino, model: J05E-UA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước
|
2
|
Công suất cực đại Jis Gross (kW)
|
132kW
|
3
|
Mô men lớn nhất Jis Gross N.m
|
520@ 1.500 vòng/phút
|
4
|
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)
|
112x130
|
5
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
5.123
|
6
|
Tỷ số nén
|
18:1
|
IV
|
Hệ thống truyền lực
|
1
|
Kiểu truyền lực bánh xe
|
4x2
|
2
|
Ly hợp
|
Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
3
|
Hộp số
|
Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
4
|
Vận tốc lớn nhất
|
85 km/h
|
5
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)
|
36%
|
V
|
Hệ thống treo
|
1
|
Trục trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
2
|
Trục sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
3
|
Cỡ lốp
|
8.25-16 (8.25R16)
|
VI
|
Hệ thống lái
|
1
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Loại trục vít ê cu bi
|
2
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
3
|
Cột lái
|
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
|
VII
|
Hệ thống phanh
|
1
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép.
|
2
|
Phanh đỗ xe
|
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
|
VIII
|
Hệ thống khác
|
1
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100
|
2
|
Cửa sổ điện
|
Có
|
3
|
Khóa cửa trung tâm
|
Có
|
4
|
CD, AM/FM Radio
|
Có
|
5
|
Hệ thống điện
|
24V
|
6
|
Ắc quy
|
2 bình - 12V, 65Ah
|
7
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
16 (Lít/100Km ) tại tốc độ 60 km/h
|
C
|
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
|
I
|
Thân xe chữa cháy
|
1
|
Vật liệu
|
Thép hình, Inox
|
3
|
Nóc xe và sàn làm việc
|
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
|
5
|
Bậc lên xuống
|
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy
|
II
|
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
|
1
|
Số lượng
|
4 khoang, trong đó các thiết bịcó thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác.
|
2
|
Vị trí
|
Lắp hai bên thân xe.
|
III
|
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
|
1
|
Vị trí
|
Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa.
|
2
|
Vật liệu
|
Thép hình, Inox.
|
IV
|
Téc chứa nước
|
|
1
|
Dung tích téc nước (lít)
|
3.600
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
8
|
Lắp đặt
|
Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít
|
9
|
Van xả đáy
|
Có trang bị 01 van xả đáy 2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc.
|
10
|
Nóc téc
|
Bề mặt nóc téc có gia cường lớp chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên.
|
V
|
Téc chứa bọt
|
|
1
|
Dung tích téc bọt (lít)
|
400 lítFoam
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
VI
|
Bơm nước chữa cháy CXNK-750
|
1
|
Bơm chính
(Bơm ly tâm)
|
Model
|
CXNK-750
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu từ hãng Waterous của Mỹ
|
Trục bơm
|
Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
|
Thân bơm
|
Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công.
|
2
|
Bơm mồi
|
Kiểu
|
Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng.
|
Dẫn động
|
Dẫn động bơm điện 24V
|
3
|
Hệ thống trộn hóa chất
|
- Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn từ 1 % đến 6%
|
VII
|
Bộ trích công suât PTO
|
|
1
|
Tỷ số truyền
|
1.286
|
2
|
Số bánh răng ăn khớp
|
3
|
3
|
Cơ cấu ly hợp
|
Ăn khớp bánh răng
|
4
|
Hệ thống dẫn động ăn khớp
|
Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ
|
5
|
Dầu bôi trơn
|
Dầu hộp số
|
6
|
Hệ thống làm mát cho PTO
|
Dùng nước của bơm chính để làm mát
|
7
|
Vật liệu vỏ PTO
|
Gang cầu
|
VIII
|
Lăng giá
|
|
1
|
Kiểu
|
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy
|
6
|
Cửa vào
|
3’’
|
7
|
Cửa ra
|
2’’
|
8
|
Vật liệu
|
Hợp kim
|
9
|
Áp suất Max
|
13.7 bar
|
IX
|
Họng xả, họng hút
|
|
1
|
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN
|
- Vị trí
|
Phía sau xe và hai bên
|
2
|
Họng hút: có khơp nối nhanh theo TCVN
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
3
|
Họng xả từ bơm đến lăng giá
|
|
- Vị trí
|
Nóc xe
|
D
|
Phương tiện, thiết bị kèm theo xe
|
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
-
|
Bộ đàm Kenwood
|
01 bộ
|
Nhật bản
|
-
|
Đèn ưu tiên
|
01 bộ
|
Trung Quốc
|
-
|
Còi hú phát tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
Trung Quốc
|
-
|
Micro, loa
|
1 bộ
|
Trung Quốc
|
-
|
Bình chữa cháy xách tay
|
02 chiếc
|
Trung Quốc
|
-
|
Đèn tìm kiếm
|
01 chiếc
|
Việt Nam
|
-
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
Hino Việt Nam
|
-
|
Sơn và hợp chất sữa chữa
|
01 bộ
|
Việt Nam
|