THÔNG SỐ CHUNG
|
Loại
|
Xe chữa cháy
|
Xuất xứ
|
Việt Nam
|
Chất lượng
|
100%
|
Năm xuất xưởng
|
-
|
Xuất xứ
|
Xe nền: Sizuki xuất xứ Việt Nam
Bơm chữa cháy: Nhập nguyên bộ từ Ý
|
Thẩm định thiết kế và chứng nhận chất lượng
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Các thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô chữa cháy
|
Xe nền
|
Hiệu Jac, kiểu X150, loại cabin chasis, công suất 50kw
|
Cabin/Số chỗ ngồi
|
Cabin đơn/2 chỗ
|
Bơm chuyên dùng chữa cháy và bơm hút chân không
|
Hiệu: Fireco, xuất xứ: Ý, loại bơm cao áp. Lưu lượng phun đạt 42L/phút. Áp suất 100Bar.
Chiều sâu hút 8m, công suất 14HP.
|
Bơm hút chân không
|
Kiểu bơm mồi tự động nhập khẩu đồng bộ từ Ý cùng bơm chuyên dùng khả năng gây chân không nhanh.
|
Bộ chia tỉ lệ foam
|
Hiệu Fireco, xuất xứ: ý, kiểu FHP. Tỉ lệ chia 3%. 6%.
|
Súng phun
|
Hiệu Fireco, xuất xứ: Ý, kiểu AC.00.0004 loại vận hành bằng tay,có thể phun chụm và phun tời phun xa 70 mét (hoặc có thể lựa chọn loại 120m)
|
Cửa hút
|
01 cửa hút trung tâm
|
Cửa tiếp nước
|
01 cửa nhận tiếp nước từ máy bơm hoặc từ xe tiếp nước hoặc từ trụ nước cứu hỏa công cộng
|
Họng phun
|
02 họng phun nước áp suất cao với chiều dài dây là 50m (hoặc có thể lựa chọn loại 100m), 1 súng phun cả bọt và nước
|
Thể tích nước/foam
|
600/20L
|
Chiều dài cơ sở
|
2.625mm
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
4,9m
|
Kích thước bao ngoài
|
4.270x1.720x2.050mm
|
Tổng trọng lượng khi đầy tải
|
1.950kg
|
Cabin của ô tô chữa cháy
|
Loại
|
Cabin đơn, 2 cửa, 2 chỗ ngồi, tay lái bên trái
|
Thiết bị lắp đặt thêm
|
Đèn quay cảnh báo tín hiệu ưu tiên trên nóc xe, còi hú và âm ly
|
Trang thiết bị trong cabin
|
Bao gồm Radio và các thiết bị điều khiển khác theo tiêu chuẩn của suzuki
|
Hệ thống treo của ô tô chữa cháy
|
Trục trước
|
Kiểu treo phụ thuộc, nhíp lá nửa e-líp có giảm chấn thủy lực
|
Trục sau
|
Kiểu treo phụ thuộc lá nhíp
|
Bánh xe và lốp xe
|
Trục trước: 02 bánh, cỡ lốp 6.00 - 13
Trục sau: 04 bánh, cỡ lốp 6.00 - 13
|
Hệ thống lái của ô tô chữa cháy
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Bánh răng - thanh răng
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
5,56 mét
|
Hệ thống phanh của ô tô chữ cháy
|
Phanh chính
|
Trục 1: Phanh đĩa, Trục 2: Tang trống
|
Dẫn động phanh chính
|
Thủy lực trợ lực chân không
|
Phanh đỗ xe
|
Tác động lên bánh sau, dẫn động cơ khí
|
Thân xe của ô tô chữa cháy
|
Mô tả chung
|
Thân xe chữa cháy bao gồm: Sát xi của thân xe, bồn chứa nước, khoang chứa dụng cụ chữa cháy và khoang bơm, các khoang đều được lắp cửa cuốn và có khoá thao tác rất thuận tiện.
|
Kiểu thân xe
|
Làm bằng khung nhôm hợp kim
|
Sát xi thân xe của ô tô chữa cháy
|
Kết cấu
|
Sát xi thân xe có hai đà dọc và các đà ngang liên kết với nhau theo kết cấu hình xương cá, có các lỗ và các pát công nghệ để lắp đặt lên sát xi của xe
|
Vật liệu
|
Được làm bằng thép các - bon dập định hình
|
Bồn chứa nước của ô tô chữa cháy
|
Vật liệu
|
inox SUS304
|
Dung tích dự kiến
|
500L nước
|
Thùng chứa foam của ô tô chữa cháy
|
Mô tả
|
Thùng chứa FOAM bằng nhựa có dung tích 50L
|
Tủ chứa dụng cụ chữa cháy của ô tô chữa cháy
|
Vật liệu
|
Tủ chứa dụng cụ làm bằng hợp kim nhôm, có cửa cuốn đi kèm làm bằng hợp kim nhôm không han gỉ.
|
Sức chứa
|
Đủ sức chứa tất cả các dụng cụ, phụ kiện kèm theo xe và vẫn còn chỗ trống để có thể chứa thêm các dụng cụ khác khi cần.
|
Khoang bơm của ô tô chữa cháy
|
Kết cấu
|
Khoang bơm được đặt phía sau bồn nước có 1 cửa cuốn nhôm có khóa. Bên trong bơm có máy bơm và hệ thống đường ống công nghệ.
|
Vật liệu
|
Khoang bơm được làm bằng thép Cacbon, nhôm và nhựa nhôm không gây gỉ.
|
Hệ thống chuyên dùng của ô tô chữa cháy
|
Mô tả:
|
Bơm Fireco là loại bơm cao áp sử dụng 2 pitston được cấu tạo hình chữ (V) và được dẫn động trực tiếp bằng động cơ Honda 14 Hp.
Động cơ của bơm là loại động cơ xăng và có thể khởi động bằng đề hoặc thủ công.
|
Cấu tạo của bơm chuyên dùng
|
Kiểu của cụm bơm
|
- Đường cấp nước từ téc ra bơm: Ф27mm, 01vị trí
- Đường ống hút của bơm: 01 họng Ф25 dài 8m
- Đầu ra: R1, 02 vị trí
- Đầu cấp bọt: đường kính 8mm,01vị trí
|
Động cơ bơm chữa cháy
|
Loại
|
4 kỳ,làm mát bằng gió
|
Trọng lượng
|
33,3Kg
|
Dung tích
|
570cc
|
Số xy lanh
|
2
|
Đường kính xy lanh
|
72mm
|
Hành trình pitston
|
70mm
|
Bơm cao áp
|
Loại
|
Pitston
|
Trọng lượng
|
16 Kg
|
Công suất max
|
1450 vòng /phút
|
Cấu tạo chính
|
bơm được cấu tạo bởi 3 Pitston và trục pitston có đường kính 24mm
|
Bơm chân không
|
Kiểu
|
53B
|
Loại
|
Pitston vận hành tự động
|
Chiều sâu hút
|
8m
|
Bộ chia tỉ lệ Foam
|
Loại
|
Pitston vận hành tự động
|
Kiểu cài đặt tỉ lệ
|
Bằng tay
|
Vật liệu
|
Vật liệu không gỉ
|
Súng phun
|
Loại
|
Vận hành bằng tay
|
Cấu tạo súng phun
|
Súng phun được cấu tạo gọn gàng. Trên súng có hệ thống ga tự động và có 2 cơ cấu phun (phun tời và phun chụm), vì vậy giúp người lính thao tác rất thuận tiện trong khi chiến đấu
|
Đầu phun
|
Loại hệ số nở bọt thấp và cao
|
Hệ thống ống công nghệ
|
Mô tả
|
Để thực hiện các chức năng phun, hút và tiếp nước cần phải có những đuờng ống công nghệ và van như sau
|
Đường ống bồn nước
|
01 ống 65A
|
Vật liệu
|
-
|
Đường ống Foam
|
01 ống, Ф8mm có van đi kèm (nhập khẩu đồng bộ từ Ý)
|
Vật liệu
|
-
|
Đường ống luân lưu
|
Ф27mm
|
Vật liệu
|
-
|
Đường ống chống tràn
|
-
|
Đường ống tiếp nước
|
50A
|
Vật liệu
|
-
|
Đường ống ra súng phun
|
Ф27mm
|
Vật liệu
|
-
|
Hệ thống họng phun và họng hút
|
Họng hút trung tâm
|
Có
|
Họng nhận tiếp nước
|
Có
|
Họng phun
|
Có
|
Súng phun
|
có
|
Bảng điều khiển tại cabin của xe chữa cháy
|
Nút đóng/mở đèn quay
|
1
|
Nút đóng/mở còi hụ
|
1
|
Micro phát thanh
|
1
|
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu ưu tiên của ô tô chữa cháy
|
Đèn pha phía trước
|
02 đèn, màu trắng
|
Đèn soi biển số phía sau
|
01 đèn, màu trắng
|
Đèn phanh
|
02 đèn, màu đỏ
|
Đèn lùi
|
02 đèn, màu trắng
|
Đèn kích thước trước/sau
|
02/02 đèn, màu trắng/đỏ
|
Đèn báo rẽ trước/sau/bên
|
02/02/02 đèn, màu vàng.
|
Đèn quay ưu tiên
|
Loại đèn dài 1.2m xuất xứ Châu Âu
|
Đèn chiếu sáng khoang bơm
|
02 đèn và đèn tìm kiếm
|
Đèn chiếu sáng khoang chứa dụng cụ
|
02 đèn
|
Còi hụ ưu tiên
|
01 còi xuất xứ Châu Âu
|
Micro, loa
|
01 bộ, Micro lắp trong cabin, loa tích hợp trong đèn quay dài lắp trên nóc cabin dùng để phát thanh chỉ huy chữa cháy
|
Chống bụi và thoát nước
|
Chống bụi
|
Tất cả các cửa đều được lắp với độ kín khít cao và có Zoăng cao su đảm bảo độ kín
|
Thoát nước
|
Tất cả cá hốc, các khoang, các bề mặt nếu có khả năng đọng nước đều được xử lý thoát nước một cách hợp lý
|
Ống hút có khớp nối nhanh
|
25mm x8m
|
Giỏ lọc rác ống hút
|
Đi kèm theo ống hút
|
Bình chữ cháy xách tay
|
01 bình 3 kgs
|
Bộ dụng cụ sửa chữa nhỏ
|
01 bộ theo xe Suzuki
|
Con đội (ren)
|
01 cái theo xe Suzuki
|
Bánh xe và lốp dự phòng
|
01 bộ theo xe Suzuki
|