Phí bảo hiểm (BHTNDS) là gì: Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự là chi phí bảo hiểm chi trả cho người điều khiển phương tiện khi tham gia giao thông có chăng may gây ra tai nạn hay thiệt hại về người và tài sản đối với người khác gọi là bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Các loại phương tiện giao thông bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
- Phương tiện giao thông đường bộ, gồm: Xe ô tô con, xe ô tô tải, xe chuyên dùng, máy kéo, đầu kéo, rơ mooc, sơ mi rơ mooc được kéo bởi ô tô, máy kéo; xe 2 bánh, xe 3 bánh, xe gắn máy xe gắn máy, xe máy điện và và các loại xe tương tự
- Xe máy chuyên dùng: xe máy xây dựng, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe chuyên dùng quốc phòng, an ninh.
Mức bồi thường của bảo hiểm TNDS: công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho sự cố thiệt hại về người với số tiền là tối đa100.000.000VNĐ/01 vụ đối với tà sản và tối đa150.000.000 VNĐ/01 người/01 vụ khi ngừi có mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự tham gia giao thông chẳng may gây thiệt hai với người khác
Tuy nhiên mức bồi thường còn phụ thuộc vào mức độ thương tật, người điều khiển gây tai nạn có bị chết hay không xin mới quý khách hàng xem chi tiết tại đây: https://xechuyendung.net/muc-boi-thuong-bao-hiem-trach-nhiem-dan-su-moi-nhat.html
Mức phạt khi chủ phương tiện lái xe không có bảo hiểm TNDS: theo Điều 21 của Nghị định 100/2019/NĐ-CP của chính phủ. có quy định với người điều khiển mô tô, xe gắn máy và các loại phương tiện tương tự sẽ bị phạt tiền 100.000-200.000 đồng nếu không xuất trình được Bảo hiểm TNDS Bắt buộc còn có hiệu lực. Tương tự, mức phạt sẽ là 400.000 - 600.000 VNĐ người điều khiển ô tô, máy kéo và các loại phương tiện tương tự ô tô không xuất trình được bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc chi tiết hơn về mức phạt vơi từng loại phương tiện các bạn có thể xem tại đây: https://xechuyendung.net/muc-phat-doi-voi-o-to-xe-may-khong-co-bao-hiem-tnds.html
Thời hạn quy đinh bắt buộc của bảo hiểm TNDS: các phương tiện tham gia giao thông mua bảo hiểm tnds bắt buộc với thời hạn trong bảo hiểm tối thiểu là 1 năm tối đa là 3 năm
Biểu phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe cơ giới
Số TT |
Loại xe |
Phí bảo hiểm năm (đồng) |
Phí bảo hiểm cả VAT |
Xe chuyên dùng, xe taxi, xe tập lái, xe máy chuyên dùng * 120% |
I |
Mô tô 2 bánh |
|
|
|
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
55000 |
60500 |
|
2 |
Trên 50 cc |
60000 |
66000 |
|
290000 |
319000 |
|
II |
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
0 |
0 |
437000 |
480700 |
576840 |
III |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
794000 |
873400 |
1048080 |
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
1270000 |
1397000 |
1676400 |
1825000 |
2007500 |
2409000 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
933000 |
1026300 |
1231560 |
|
0 |
0 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
756000 |
831600 |
997920 |
929000 |
1021900 |
1226280 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1080000 |
1188000 |
1425600 |
1253000 |
1378300 |
1653960 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
1404000 |
1544400 |
1853280 |
1512000 |
1663200 |
1995840 |
IV |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
1656000 |
1821600 |
2185920 |
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
1822000 |
2004200 |
2405040 |
2049000 |
2253900 |
2704680 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
2221000 |
2443100 |
2931720 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
2394000 |
2633400 |
3160080 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
3054000 |
3359400 |
4031280 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
2718000 |
2989800 |
3587760 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
2869000 |
3155900 |
3787080 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
3041000 |
3345100 |
4014120 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
3191000 |
3510100 |
4212120 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
3364000 |
3700400 |
4440480 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
3515000 |
3866500 |
4639800 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
3688000 |
4056800 |
4868160 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
4632000 |
5095200 |
6114240 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
4813000 |
5294300 |
6353160 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
|
|
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
|
0 |
0 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
853000 |
938300 |
1125960 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
1660000 |
1826000 |
2191200 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
2746000 |
3020600 |
3624720 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3200000 |
3520000 |
4224000 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4632000 |
5095200 |
6114240 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4813000 |
5294300 |
6353160 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
|
|
V |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
0 |
0 |
1 |
Dưới 3 tấn |
853000 |
938300 |
1125960 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1660000 |
1826000 |
2191200 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2746000 |
3020600 |
3624720 |
4 |
Trên 15 tấn |
3200000 |
3520000 |
4224000 |
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.