PHÍ BẢO HIỂM TNDS Ô TÔ XE MÁY MỚI NHẤT NĂM 2021

Phí bảo hiểm (BHTNDS)  là gì: Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự là chi phí bảo hiểm chi trả cho người điều khiển phương tiện khi tham gia giao thông có chăng may gây ra tai nạn hay thiệt hại về người và tài sản đối với người khác gọi là bảo hiểm trách nhiệm dân sự

PHÍ BẢO HIỂM TNDS Ô TÔ XE MÁY MỚI NHẤT NĂM 2021

Các loại phương tiện giao thông bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 

- Phương tiện giao thông đường bộ, gồm: Xe ô tô con, xe ô tô tải, xe chuyên dùng, máy kéo, đầu kéo, rơ mooc, sơ mi rơ mooc được kéo bởi ô tô, máy kéo; xe 2 bánh, xe 3 bánh, xe gắn máy xe gắn máy, xe máy điện và và các loại xe tương tự

- Xe máy chuyên dùng: xe máy xây dựng, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe chuyên dùng quốc phòng, an ninh.

Mức bồi thường của bảo hiểm TNDS: công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho sự cố thiệt hại về người với số tiền là tối đa100.000.000VNĐ/01 vụ đối với tà sản và tối đa150.000.000 VNĐ/01 người/01 vụ khi ngừi có mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự tham gia giao thông chẳng may gây thiệt hai với người khác 

Tuy nhiên mức bồi thường còn phụ thuộc vào mức độ thương tật, người điều khiển gây tai nạn có bị chết hay không xin mới quý khách hàng xem chi tiết tại đây: https://xechuyendung.net/muc-boi-thuong-bao-hiem-trach-nhiem-dan-su-moi-nhat.html

Mức phạt khi chủ phương tiện lái xe không có bảo hiểm TNDS: theo Điều 21 của Nghị định 100/2019/NĐ-CP của chính phủ. có quy định với người điều khiển mô tô, xe gắn máy và các loại phương tiện tương tự sẽ bị phạt tiền 100.000-200.000 đồng nếu không xuất trình được Bảo hiểm TNDS Bắt buộc còn có hiệu lực. Tương tự, mức phạt sẽ là 400.000 - 600.000 VNĐ người điều khiển ô tô, máy kéo và các loại phương tiện tương tự ô tô không xuất trình được bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc chi tiết hơn về mức phạt vơi từng loại phương tiện các bạn có thể xem tại đây: https://xechuyendung.net/muc-phat-doi-voi-o-to-xe-may-khong-co-bao-hiem-tnds.html

Thời hạn quy đinh bắt buộc của bảo hiểm TNDS: các phương tiện tham gia giao thông mua bảo hiểm tnds bắt buộc với thời hạn trong bảo hiểm tối thiểu là 1 năm tối đa là 3 năm

Biểu phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe cơ giới

Số TT Loại xe Phí bảo hiểm năm (đồng) Phí bảo hiểm cả VAT Xe chuyên dùng, xe taxi, xe tập lái, xe máy chuyên dùng * 120%
I Mô tô 2 bánh      
1 Từ 50 cc trở xuống 55000 60500  
2 Trên 50 cc 60000 66000  
290000 319000  
II Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự   0 0
437000 480700 576840
III Xe ô tô không kinh doanh vận tải 794000 873400 1048080
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 1270000 1397000 1676400
1825000 2007500 2409000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 933000 1026300 1231560
  0 0
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 756000 831600 997920
929000 1021900 1226280
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1080000 1188000 1425600
1253000 1378300 1653960
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 1404000 1544400 1853280
1512000 1663200 1995840
IV Xe ô tô kinh doanh vận tải 1656000 1821600 2185920
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 1822000 2004200 2405040
2049000 2253900 2704680
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 2221000 2443100 2931720
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 2394000 2633400 3160080
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 3054000 3359400 4031280
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 2718000 2989800 3587760
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 2869000 3155900 3787080
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 3041000 3345100 4014120
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 3191000 3510100 4212120
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 3364000 3700400 4440480
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 3515000 3866500 4639800
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 3688000 4056800 4868160
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 4632000 5095200 6114240
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 4813000 5294300 6353160
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký  [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]    
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký   0 0
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 853000 938300 1125960
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 1660000 1826000 2191200
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 2746000 3020600 3624720
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 3200000 3520000 4224000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 4632000 5095200 6114240
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4813000 5294300 6353160
22 Trên 25 chỗ ngồi  [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]    
V Xe ô tô chở hàng (xe tải)   0 0
1 Dưới 3 tấn 853000 938300 1125960
2 Từ 3 đến 8 tấn 1660000 1826000 2191200
3 Trên 8 đến 15 tấn 2746000 3020600 3624720
4 Trên 15 tấn 3200000 3520000 4224000

 BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.

2. Xe Taxi

Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng

- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.

- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.

- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

5. Xe máy chuyên dùng

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.


Bài viết cùng chuyên mục